Đội nhà: | AC Omonia Nicosia APOEL Olympiakos Nicosia |
Sức chứa: | 22.859 người |
Năm xây dựng: | 1999 |
Kích thước sân: | 105m x 68m |
Vị trí: |
Xem trên bản đồ
35.114542,33.362864 |
Sân Vận Động GSP Stadium
Nicosia
Thông tin chi tiết
Thống kê sân vận động mùa giải Giải vô địch quốc gia 24/25
Số trận tại sân | 36 |
TB bàn thắng / trận | 2.64 |
Total Goals Scored | 95 |
Bàn thắng đội nhà | 67 (70.5%) |
Bàn thắng đội khách | 28 (29.5%) |
TB thẻ phạt / trận | 4.36 |
Tổng thẻ vàng | 150 |
Tổng thẻ đỏ | 6 |
TB phạt góc / trận | 10.22 |
Tổng số phạt góc | 368 |
Phạt góc đội nhà | 218 (59.2%) |
Phạt góc đội khách | 150 (40.8%) |
% Thắng sân nhà | 58.3% (21 trận) |
% Hòa | 22.2% (8 trận) |
% Thắng sân khách | 19.4% (7 trận) |
Vua phá lưới tại sân | Stepinski, Mariusz - 7 bàn |
Các trận gần đây tại sân
-
FT
18/05 -
FT
12/05 -
FT
04/05 -
FT
26/04 -
FT
22/04 -
FT
13/04 -
FT
06/04 -
FT
02/04 -
FT
29/03 -
FT
17/03
Sân vận động khác
- Antonis Papadopoulos - Larnaca
- Stadio Grigori Afxentiou - Larnaca
- Koinotiko Stadio Oroklinis - Oroklini
- Pano Polemidhia Community Stadium - Pano Polemidia
- Polis Chrysochous Municipality Stadium - Polis
- EN THOI Stadium - Nicosia
- AEK Arena - Larnaca
- Makario Stadium - Nicosia
- Dasaki Stadium - Achna
- Tasos Markou Stadium - Paralimni